Bảy ngày trong một tuần
ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ
Chết mự nay nừng a thít
Thứ hai:
ວັນຈັນ
Văn chăn
Thứ ba:
ວັນອັງຄານ
Văn ăng khan
Thứ tư:
ວັນພຸດ
Văn phút
Thứ năm:
ວັນພະຫັດ
Văn phạ hắt
Thứ sáu:
ວັນສຸກ
Văn súc
Thứ bảy:
ວັນເສົາ
Văn sảu
Chủ Nhật:
ວັນອາທິດ
Văn a thít
Ngày làm việc:
ວັນເຮັດວຽກ
Văn hết việc
Ngày lao động:
ວັນອອກແຮງງານ
Văn oọc heng ngan
Trong ngày lao động:
ໃນວັນອອກແຮງງານ
Nay văn oọc heng ngan
Ngày nghỉ:
ວັນພັກ
Văn p’hắc
Hàng tuần:
ແຕ່ລະອາທິດ
Tè lạ a thít