Yêu cầu – Xin mời
ການຂໍຮ້ອງ-ເຊື້ອເຊີນ
Can khỏ hoọng – xựa xơn
Xin mời đợi một chút
ກະລຸນາລໍຖ້າບຶດໜຶ່ງ
Cạ lu na lo thạ bứt nừng
Xin mời vào
ເຊີນເຂົ້າມາ
Xơn khậu ma
Xin mời ngồi
ຂໍເຊີນນັ່ງ
Khỏ xơn nằng
Hướng dẫn tôi đọc từ này với .
ແນະນຳຂ້ອຍອ່ານຄຳນີ້ແດ່
Nẹ năm khọi àn khăm nị đè
Chị có thể bảo tôi được không?
ເອື້ອຍອາດຈະບອກຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
Ượi ạt chạ boọc khọi đạy bo?
Cho tôi xem được không?
ໃຫ້ຂ້ອຍເບິ່ງແດ່ໄດ້ບໍ?
Hạy khọi bầng đè đạy bo?
Làm ơn lấy cho tôi với
ກະລຸນາເອົາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Cạ lu na au hạy khọi đè
Làm ơn giúp tôi với
ກະລຸນາຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່
Cạ lu na xuồi khọi đè
Xem đi, xem nào .
ເບິ່ງແມ, ເບິ່ງດຸ
Bầng me, bầng đu.