Tai nạn ອຸບັດເຫດ Ụ bắt hệt
Tai nạn giao thông ອຸບັດເຫດຕາມທ້ອງຖະໜົນ Ụ băt hệt tam thoọng thạ nổn
Ngất, bất tỉnh ສະລົບ, ໝົດສະຕິ, ບໍ່ຮູ້ສຶກຕົວ Sạ lốp, mốt sạ ti, bò hụ sức tua
Khóc ngất đi ໄຫ້ຈົນສະລົບ Hạy chôn sạ lốp
Chết ngất ຕາຍຄືນ Tai khưn
Sơ cứu, cấp cứu bước đầu ປະຖົມພະຍາບານ Pạ thổm p’hạ nha ban
Bị nứt, bị gãy ການແຕກ, ການຫັກ Can tẹc, can hắc
Băng ca, cáng để khiêng người ເປຫາມຄົນເຈັບ Pê hảm khôn chếp
Chóng mặt ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ Nạ mựt, vin viên
Vết bầm thâm tím ບວມຊ້ຳຈົນຂຽວ Buôm xắm chôn khiểu
Băng bó vết thương ການພັນບາດແຜ Can p’hăn bạt p’hẻ
Băng ຜ້າພັນບາດ P’hạ p’hăn bạt
Bị thương ຖືກບາດເຈັບ Thực bạt chếp
Vết cháy, vết bỏng ແຜໄໝ້, ແຜໄຄ່ພອງ P’hẻ mạy. p’hẻ khày p’hoong
Vết thương ບາດແຜ Bạt p’hẻ
Cắt ຕັດ Tắt
Không may máy cắt phải tay ໂຊກບໍ່ດີຈັກຕັດຖືກມື Xôộc bò đi chắc tắt thực mư