Bài 44
Các bệnh tật ບັນດາພະຍາດ Băn đa p’hạ nhạt
Bệnh lây ພະຍາດຕິດແປດ Phạ nhạt tít pẹt
Chảy máu ເລືອດອອກ Lượt oọc
Ho ໄອ Ay
Điều trị ປິ່ນປົວ Pìn pua
Điều dưỡng ປິ່ນປົວບຳລຸງ Pìn pua băm lung
Xoa bóp ບີບ, ນວດ Bịp, nuột
Băng bó vết thương ຮຳບາດແຜ Hăm bạt p’hẻ
Lành bệnh, hồi phục ເຊົາປ່ວຍ, ເຊົາໄຂ້ Xau puồi, xau khạy
Sức khỏe tốt ສຸຂະພາບດີ Sụ khạ p’hạp đi
Bệnh dịch ໂລກລະບາດ Lôộc lạ bạt
Sự truyền nhiễm bệnh ການຕິດເຊື້ອພະຍາດ Can tít xựa p’hạ nhạt
Lâm bệnh ລົ້ມປ່ວຍ Lộm puồi
Mắc bệnh ຕິດພະຍາດ Tít p’hạ nhạt
Tàn tật ພິການ P’hị can
Ốm đau ເຈັບເປັນ Chếp pên
Bị bệnh ເປັນພະຍາດ Pên p’hạ nhạt
Hắt hơi ຈາມ Cham
Chụp X quang ຊ່ອງໄຟຟ້າ, ຖ່າຍລັງສີ Xoòng phay phạ, thài lăng sỉ
Viêm ruột thừa ໄສ້ຕິ່ງອັກເສບ Sạy tình ắc sệp
Bệnh hen ພະຍາດຂີ້ຂະຍື, ເປັນຫືດ P’hạ nhạt khị khạ như, pên hựt
Viêm họng ອາການວັດລົງຄໍ A can vắt lông kho
Huyết áp ຄວາມດັນເລືອດ Khoam đăn lượt
Huyết áp cao ຄວາມດັນເລືອດສູງ Khoam đăn lượt sủng
Huyết áp thấp ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ Khoam đăn lượt tằm
Nhiếm độc máu ເລືອດຖືກຊຶມເຊື້ອ Lượt thực xưm xựa
Bệnh viêm phế quản ຫລອດລົມອັກເສບ Lọt lôm ắc sệp
Thoát vị ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ P’hạ nhạt sạy lườn
Viêm ruột ລຳໄສ້ອັກເສບ Lăm sạy ắc sệp
Bệnh tiểu đường, bênh đái tháo ພະຍາດເບົາຫວານ P’hạ nhạt bau vản
Bệnh bạch hầu ພະຍາດຄໍຕີບ P’hạ nhạt kho tịp
Bệnh tiêu chảy, ỉa chảy ພະຍາດທ້ອງຊຸ, ຖອກທ້ອງ P’hạ nhạt thoọng xụ, thoọc thoọng
Sự sưng tấy, chứng viêm ອາການບວມ, ອາການອັກເສັບ A can buôm, a can ắc sệp
Bị cảm ເປັນວັດ Pên vắt
Cảm ho ເປັນວັດ, ເປັນໄອ Pên vắt, pên ay
Bị sốt ເປັນໄຂ້ Pên khạy
Thân bị nóng sốt ຄີງຮ້ອນເປັນໄຂ້ Khing họn pên khạy
Bị nhiễm độc, trúng độc ຖືກເບື່ອ, ຖືກທາດເບື່ອ Thực bừa, thực thạt bừa
Nhọt ຫົວຝີ Hủa phỉ
Mụn ຕູ່ມ Tùm
Bệnh hoàng đàn do dư mật trong máu ພະຍາດບີຮົ່ວ P’hạ nhạt bi hùa
Vết loét, vết lở ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ P’hẻ pười, bạt ph’ẻ
Vết loét dạ dày ແຜໃນກະເພາະ P’hẻ nay cạ p’họ
Đa bệnh ພະຍາດຫຼາຍຢ່າງ P’hạ nhạt lải dàng
Bệnh cúm ໄຂ້ຫວັດໃຫຍ່ Khạy vắt nhày
Giọng nói khàn khàn ອາການສຽງແຫບ A can siểng hẹp
Bị lên cơn đau tim ພະຍາດຫົວໃຈວາຍ P’hạ nhạt hủa chay vai
Tim đập nhanh ຫົວໃຈເຕັ້ນແຮງ Hủa chay tện heng
Chứng đau lưng ອາການເຈັບສ້ວງ, ເຈັບແວ A can chếp suộng, chếp eo
Chứng đau thần kinh hông ອາການເຈັບປະສາດຂາ A can chếp pạ sạt khả
Đau bụng ເຈັບທ້ອງ Chếp thoọng
Chứng chuột rút ອາການຊະຄີວ, ແກ່ວ, ປັ້ນ, ຈັງ A can xạ khiu, kèo, pặn, chăng
Bệnh ung thư ໂລກມະເຮັງ Lôộc mạ hêng
Khối u ác tính trên vú ມະເຮັງກ້ອນເບົ້າເຕົ້ານົມ Mạ hêng cọn bạu tạu nôm
Bệnh gan ພະຍາດຕັບ P’hạ nhạt tắp
Mất trí ເສຍສະຕິ Sỉa sạ tị
Bệnh tâm thần ພະຍາດໂລກຈິດ P’hạ nhạt lôộc chít
Bệnh lao phổi ພະຍາດປອດແຫ້ງ P’hạ nhạt pọt hẹng
Chứng đau nửa đầu ອາການເຈັບຫົວຂ້າງດຽວ A can chếp hủa khạng điêu
Tai bị nhiễm trùng ຫູອັກເສັບ Hủ ắc sệp
Chảy máu cam ເລືອດດັງອອກ Lượt đăng oọc
Thần kinh yếu ປະສາດອ່ອນ Pạ sạt òn
Đau dây thần kinh ເຈັບເສັ້ນປະສາດ Chếp sện pạ sạt
Đau ngực ເຈັບເອິກ Chếp ấc
Bệnh giời leo ພະຍາດຕານເຕັ້ນ P’hạ nhạt tan tện
Bệnh lị, kiết lị ພະຍາດທ້ອງບິດ P’hạ nhạt thoọng bít
Say sóng biển ເມົາຄື້ນທະເລ Mau khựn tha lê
Say nắng ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ Mau đẹt, p’hẹ đẹt
Bệnh táo bón ພະຍາດທ້ອງຜູກ P’hạ nhạt thoọng p’hục