Đồ dùng trong gia đình ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ Khường sạy nay khọp khua
Tủ lạnh ຕູ້ເຢັນ Tụ dên
Vô tuyến ໂທລະພາບ Thô lạ p’hạp
Điện thoại ໂທລະສັບ Thô lạ sắp
Xe máy ລົດຈັກ Lốt chắc
Xe đạp ລົດຖີບ Lốt thịp
Xe ô tô ລົດໂອໂຕ Lốt ô tô
Xe con ລົດເກັງ Lốt kêng
Bát ຖ້ວຍ Thuội
Đĩa ຈານ Chan
Đũa ໄມ້ທູ່ Mạy thù
Thìa ບ່ວງ Buồng
Cốc ຈອກ Choọc
Ấm chè ເຕົ້ານ້ຳຊາ Tạu nặm xa
Ấm nước ເຕົ້ານ້ຳ Tạu nặm
Chậu ຊາມ Xam
Gáo múc nước ບວຍຕັກນ້ຳ Buôi tắc nặm
Giường ຕຽງ Tiêng
Chiếu ສາດ Sạt
Chăn ຜ້າຫົ່ມ P’hạ hồm
Màn ມຸ້ງ Mụng
Đệm ເສື່ອ Sừa
Gối ໝອນ Mỏn
Ga, khăn trải giường ຜ້າປູຕຽງ P’hạ pu tiêng
Khăn tắm ແພອາບນ້ຳ P’he ạp nặm
Khăn mặt ຜ້າເຊັດໜ້າ P’hạ xết nạ
Tủ ຕູ້ Tụ
Giá sách ຖ້ານໃສ່ປື້ມ Thạn sày pựm
Rổ ກະຕ່າ Kạ tà
Rá ກະບຽນ Kạ biên
Quạt máy ພັດລົມ P’hắt lôm
Máy điều hoà ແອ E
Kính râm ແວ່ນມືດ, ແວ່ນກັນແດດ Vèn mựt, vèn kăn đẹt
Kính cận ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນແສງຕາສັ້ນ Vèn ta sẳm lắp khôn sẻng ta sặn (Kính đeo mắt dùng cho người có tầm nhìn gần)
Kính viễn, kính lão ແວ່ນຕາຜູ້ເຖົ້າ Vèn ta p’hụ thạu
Chổi ຟອຍກວາດ Phoi quạt
Con dao ມີດ Mịt
Chày ສາກ Sạc
Cối giã gạo ຄົກຕຳເຂົ້າ Khôốc tăm khạu
Dao con ມີດນ້ອຍ Mịt nọi
Cốc cà fê ຈອກກາເຟ Choọc cà fê
Cốc rượu ຈອກເຫລົ້າ Choọc lạu
Cốc bia ຈອກເບຍ Choọc bia
Chai rượu ແກ້ວເຫລົ້າ Kẹo lạu
Bàn ໂຕະ Tộ
Ghế ຕັ່ງ Tằng