Cơ quan bưu điện ໂຮງການໄປສະນີ Hông kan pay sạ ni
Bưu điện, bưu chính:
ໄປສະນີ
Pay sạ ni
Tem:
ສະແຕັມ
Sạ tem
Ngân phiếu, Phiếu chuyển tiền gửi qua bưu điện, :
ເຊັກ, ການສົ່ງເຊັກທາງໄປສະນ
Xếc, kan sồng xếc thang pay sạ ni
Miễn bưu phí:
ຍົກເວັ້ນຄ່າໄປສະນີ
Nhốc vện khà pay sạ ni
Theo mức cước bưu phí:
ຕາມອັດຕາຄ່າສະແຕັມ
Tam ắt ta khà sạ tem
Hòm thư:
ຕູ້ໄປສະນີ, ຫີບສົ່ງຈົດໝາຍ
Tụ pay sạ ni, hịp sồng chốt mải
Nơi gửi đồ:
ບ່ອນພາກເຄື່ອງ
Bòn p’hạc khường
Điện thoại nội hạt:
ໂທລະສັບທ້ອງທີ່ນ
Thô lạ sắp thoọng thìn
Gửi đi bằng đường bay:
ສົ່ງໄປທາງອາກາດ
Sồng pay thang a kạt
Mẫu, mẫu hình:
ແບບ, ຮູບແບບ
Bẹp, hụp bẹp
Điện thoại khẩn:
ໂທລະສັບດ່ວນ
Thô lạ sắp đuồn
Điện thoại cá nhân:
ໂທລະສັບບຸກຄົນ, ເອກະຊົນ
Thô lạ sắp búc khôn, ê kạ xôn
Điện thoại liên tỉnh, đường dài trong nước: ໂທລະສັບລະຫວ່າງແຂວງ,ທາງໄກໄປໃນປະເທດ
Thô lạ sắp lạ vàng khoẻng, thang kay pay nay pạ thệt
Người nhận thư:
ຄົນຮັບຈົດໝາຍ
Khôn hắp chốt mải
Thư đăng ký bảo đảm:
ຈົດໝາຍລົງທະບຽນຮັບປະການ
Chốt mải lông thạ biên hắp pạ can
Giao chuyển thư hỏa tốc:
ສົ່ງຈົດໝາຍດ່ວນ
Sồng chốt mải đuồn
Tài liệu in:
ສິ່ງພິມ, ເອກະສານພິມ
Sìng phim, ê kạ sản phim
Nơi dán tem lên thư:
ບ່ອນຕິດສະແຕັມຈົດໝາຍ
Bòn tít sạ tem chốt mải
Địa chỉ:
ບ່ອນຢູ່
Bòn dù
Đóng dấu:
ຕີຕາ
Ti ta
Người gửi thư:
ຜູ້ສົ່ງຈົດາຍ
P’hụ sồng chốt mải
Đếm tiền:
ນັບເງິນ
Nắp ngân
Gửi:
ຟາກ
Phạc
Chuyển đạt tài liệu, thư bằng phương tiện điện tử:
ສົ່ງເອກະສານ,ຈົດໝາຍທາງອິນເຕິແນັດ
Sồng ê kạ sản, chốt mải thang in tơ nét
Tem đặc biệt:
ສະແຕັມພິເສດ
Sạ tem phị sệt
Điện thoại nói trực tiếp:
ລົມໂທລະສັບໂດຍກົງ
Lôm thô lạ sắp đôi kông
Nhận chi phí:
ຮັບໃຊ້ຈ່າຍ
Hắp xạy chài
Gửi bảo đảm:
ສົ່ງຮັບປະກັນ
Sồng hắp pạ kăn
Báo trước:
ແຈ້ງກ່ອນລ່ວງໜ້າ
Chẹng kòn luồng nạ
Mức cước gọi điện thoại:
ອັດຕາຄ່າໂທລະສັບ
Ắt ta khà thô la sắp
Tập nói:
Có bưu điện ở gần đây ko?
ມີໂຮງໄປສະນີຢູ່ໃກ້ນີ້ບໍ?
Mi hông pay sạ ni dù kạy nị bo?
Bưu điện gần nhất ở chỗ nào?
ໂຮງໄປສະນີ້ຢູ່ໃກ້ສຸດຢູ່ໃສ?
Hông pay sạ ni du kạy sút dù sảy?
Chị đi thẳng đường này khoảng 100 mét rồi rẽ trái:
ເຈົ້າໄປຊື່ເສັ້ນທາງນີ້ປະມານໜື່ງຫ້ອຍແມັດແລ້ວລ້ຽວຊ້າຍ
Chạu pay xừ sện thang nị pạ man nừng họi mét lẹo liệu xại
Gọi trực tiếp nhé:
ໂທລົມໂດຍກົງເດີ
Thô lôm đôi công đơ
Số điện thoại tôi đây:
ນີ້ແມ່ນເບີໂທລະສັບຂ້ອຍ
Nị mèn bơ thô la sắp khọi
Gọi 1 phút giá bao nhiêu tiền:
ໂທນາທີໜື່ງເທົ່າໃດ?
Thô na thi nừng thầu đay?
Mười ba nghìn đồng:
ສິບສາມພັນດົ່ງ
Síp sảm phăn đồng
Nơi nhận thư ở đâu nhỉ:
ບ່ອນຣັບຈົດໝາຍຢູ່ໃສນໍ?
Bòn hắp chốt mải dù sảy no?
Có danh bạ điện thoại ko?
ມີສະມຸດໂທລະສັບບໍ?
Mi sạ mút thô lạ sắp bo?