Hàng không ການບິນ Kan bin
Chuyến bay:
ຖ້ຽວບິນ
Thiệu bin
Sân bay:
ສະໜາມບິນ, ເດີ່ນຍົນ
Sạ nảm bin, đờn nhôn
Vé máy bay:
ປີ້ເຮືອບິນ
Pị hưa bin
Máy bay:
ເຮືອບິນ, ຍົນ
Hưa bin, nhôn
Tôi muốn mua vé máy bay:
ຂ້ອຍຢາກຊື້ປື້ຍົນ
Khọi dạc xự pị nhôn
Máy bay phản lực:
ຍົນອາຍພົ່ນ
Nhôn ai p’hồn
Phi công:
ນັກບິນ
Nắc bin
Cất cánh:
ບິນຂື້ນ
Bin khựn
Hạ cánh:
ລົງຈອດ
Lôông chọt
Hành khách:
ຄົນໄດຍສານ
Khôn đôi sản
Hàng không Việt Nam:
ສາຍການບິນຫວຽດນາມ
Sải kan bin Việt Nam
Nữ tiếp viên:
ສາວອາກາດ
Sảo a kạt
Xe chở khách tại sân bay:
ລົດເມປະຈຳເດີ່ນຍົນ
Lốt mê pạ chăm đờn nhôn
Phí sân bay:
ຄ່າຜ່ານເດີ່ນ
Khà p’hàn đờn
Nơi xuất trình giấy tờ, vé:
ບ່ອນແຈ້ງເອກະສານ, ປີ້
Bòn chẹng ê kạ sản, pị
Cân đồ:
ຊັ່ງເຄື່ອງ
Xằng khường
Cước phí:
ຄ່າຂົນສົ່ງ
Khà khổn sôồng
Đăng ký mua vé:
ຈ່ອງປີ້
Choòng pị