A |
Cô tên là gì? |
Bua chăn |
Em tên là Bua Chăn ນ້ອງຊື່ນາງບົວຈັນ Noọng xừ nang Bua Chăn |
A |
Em từ đâu đến? ນ້ອງມາຈາກໃສ? Noọng ma chạc sảy? |
Bua chăn |
Em từ nước Lào đến ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ Noọng ma chạc pa thết Lao |
A |
Em nghỉ ở đâu? ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ? Noọng p’hắc dù sảy? |
Bua chăn |
Em nghỉ ở ký túc xá sinh viên Lào ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັັກນັກສຶກສາລາວ Noọng p’hắc dù hỏ p’hắc nắc sức sả Lào |
A |
Em đến Việt Nam làm gì? ນ້ອງມາຫວຽດນາມເຮັດຫຍັງ? Noọng ma Việt Nam hết nhẳng? |
Bua chăn |
Em đến học ນ້ອງມາຮຽນ Noọng ma hiên |
A |
Em học ở trường nào? ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ? Noọng hiên dù hôông hiên đây? |
Bua chăn |
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸດສາດ Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt |
A |
Em nói tiếng Việt Nam được không? ນ້ອງເວົ້າພາສາຫວຽດນາມໄດ້ບໍ? Noọng vạu pha sả Việt Nam đạy bò? |
Bua chăn |
Vâng! Em nói được ít thôi ເຈົ້າ!ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ Chậu! Noọng vạu đạy nọi nừngVâng! Tôi nói được tốt ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ Chậu! Khọi vạu đạy đi |
|
Không! Tôi nói không được ບໍ່ ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້ Bò! Khọi vạu bò đạyNói không ra gì cả ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ Vạu bò pên lường chắc đi |
Bua chăn |
Anh hiểu tiếng Lào không? ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ່? Ại khẩu chay pha sả Lào bò? |
A |
Vâng tôi hiểu ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ Chậu khọi khậu chayKhông, tôi không hiểu ບໍ່ ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ Bò, khọi bò khậu chay |
Bua chăn |
Anh nói được tiếng gì? ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ? Ại vạu đạy pha sả nhẳng? |
A |
Tôi nói được tiếng Anh ຂ້ອຍເວົ້າພາສາອັງກິດໄດ້ Khọi vạu pha sả ăng kít đạy |
Xin lỗi ຂໍໂທດ Khó thộtXin anh nói từ từ ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè |
|
Xin anh nói lại một lần nữa ກະລຸນາເວົ້າຄືມອີກເທື່ອໜື່ງ Cạ lụ na vạu khưn ịch thừa nừng |
|
Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ Khó thột, khọi toọng can khôn pe pha sả |
|
Anh cần người phiên dịch tiếng gì? ອ້າຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫຍັງ? Ại toọng can khôn pe pha sả nhẳng? |
|
Tôi cần người phiên dịch tiếng Việt
|