Nhà cửa ເຮືອນຊານ Hươn xan
Phòng ngủ: ຫ້ອງນອນ Hoọng non
Phòng tắm: ຫ້ອງນ້ຳ,ຫ້ອງອາບ Hoọng nặm, hoọng ạp
Tủ: ຕູ້ Tụ
Giường: ຕຽງ Tiêng
Phòng để đồ dùng: ຫ້ອງມ້ຽນເຄື່ອງໃຊ້ Hoọng miện khường xạy
Cửa: ປະຕູ Pạ tu
Cửa sổ: ປ່ອງຢ້ຽມ Poòng diệm
Hành lang: ລະບຽງ Lạ biêng
Mái nhà: ຫຼັງຄາເຮືອນ Lẳng kha hươn
Vườn: ສວນຄົວ Suổn khua
Nhà bếp: ເຮືອນຄົວ Hươn khua
Phòng tiếp khách: ຫ້ອງຮັບແຂກ Hoọng hắp khẹc
Bàn: ໂຕະ Tộ
Ghế: ຕັ່ງ Tằng
Sân nhà: ເດີ່ນບ້ານ Đờn bạn
Bức tường: ຝາເຮືອນ Phả hươn
Trần nhà: ເພດານ P’hê đan
Nền nhà: ພື້ນເຮືອນ P’hựn hươn
Cột nhà: ເສົາເຮືອນ Sảu hươn
Tầng 1: ຊັ້ນໜຶ່ງ Xắn nừng
Tầng 2: ຊັ້ນສອງ Xắn soỏng
Cổng: ປະຕູຂົງ Pạ tu khổng
Góc nhà: ແຈເຮືອນ Che hươn
Tập nói
Anh nghỉ ở đâu? ອ້າຍພັກຢູ່ໃສ? Ại p’hắc dù sảy?
Tôi nghỉ ở nhà tôi: ຂ້ອຍພັກຢູ່ເຮືອນຂ້ອຍ Khọi p’hắc dù hươn khọi
Nhà tôi có 3 phòng: ເຮືອນຂ້ອຍມີສາມຫ້ອງ Hươn khọi mi sảm hoọng
Một phòng ngủ: ຫ້ອງນອນໜຶ່ງຫ້ອງ Họng non nừng họng
Một phòng tiếp khách: ຫ້ອງຮັບແຂກໜຶ່ງຫ້ອງ Hoọng hắp khẹc nừng hoọng
Một phòng tắm: ຫ້ອງນ້ຳໜຶ່ງຫ້ອງ Hoọng nặm nừng hoọng