Tổng hợp 57 bài hội thoại tiếng Lào, nói về mọi mặt trong cuộc sống Bao gồm: Đại từ chỉ tên, chào hỏi thông thường, 7 ngày trong tuần, tháng trong năm, chào hỏi xã giao, giúp đỡ và cảm ơn, hỏi thăm nhau, yêu cầu xin mời, thời gian thông dụng, thời tiết, các mùa trong năm, gia đình, nhà cửa, bến xe, hàng không, công an, đồ ăn, trái cây, hải quan…
-
Untitled
- Bài 1: Đại từ chỉ tên trong Tiếng Lào ສັບພະນາມໃນພາສາລາວ
- Bài 2: Chào hỏi xã giao ການທັກທາຍ ສະບາຍດີ
- Bài 2: Chào hỏi xã giao (tiếp)
- Bài 3: Giúp đỡ và cảm ơn ຊ່ວຍເຫຼືອ ແລະ ຂອບໃຈ
- Bài 4: Hỏi thăm lẫn nhau ການຖາມຂ່າວຄາວ
- Bài 5: Yêu cầu, xin mời ການຂໍຮ້ອງ-ເຊື້ອເຊີນ
- Bài 6: Hỏi thăm – Tạm biệt ຖາມຂ່າວຄາວ – ການອຳລາ
- Bài 7: Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ
- Bài 8: Thời gian trong ngày ເວລາໃນມື້
- Bài 9: Bảy ngày trong một tuần ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ
- Bài 10: Tháng trong năm ເດືອນ
- Bài:11 Các mùa trong năm
- Bài 12: Thời tiết
- Bài 13: Bốn phương, bầu cử
- Bài 14: Gia đình ຄອບຄົວ
- Bài 15: Nhà cửa
- Bài 16: Du lịch, du hành ທ່ອງທ່ຽວ, ການທັດສະນາຈອນ
- Bài 17: Một số loại trái cây trong tiếng Lào
- Bài 18: Tại trạm hải quan ທີ່ດ່ານພາສີ
- Bài 19: Bến xe ສະຖານີລົດເມ
- Bài 20: Hàng không ການບິນ
- Bài 21: Tại cửa hàng ăn uống ທີ່ຮ້ານກິນດື່ມ
- Bài 22: Tên món ăn và đồ uống
- Bài 23: Sở công an ສະຖານີຕຳຫຼວດ Sạ thả ni tăm luột
- Bài 24: Nơi đổi tiền ບ່ອນປ່ຽນເງິນ Bòn piền ngân
- Bài 25: Cơ quan bưu điện ໂຮງການໄປສະນີ Hông kan pay sạ ni
- Bài 26: Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt
- Bài 27: Hiệu cắt tóc ຮ້ານຕັດຜົມ Hạn tắt p’hổm
- Bài 28: Hiệu bán sách – ຮ້ານຂາຍປື້ມ Hạn khải pựm
- Bài 29: Hàng bán cá: ຮ້ານຂາຍປາ Hạn khải pa
- Bài 30: Học đếm ຮຽນນັບ Hiên nắp
- Bài 31: Hàng bán thịt: ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ Hạn khải xịn
- Bài 32: Đồ dùng trong gia đình ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ
- Bài 33: Hàng bán đồ khô ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງແຫ້ງ
- Bài 34: Hàng bán rau và hoa quả ຮ້ານຂາຍຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້
- Bài 35: Nghề nghiệp ອາຊີບ A xịp
- Bài 36: Trường học ໂຮງຮຽນ Hôông hiên
- Bài 37: Du hành, các địa điểm ການທັດສະນາຈອນ, ສະຖານທີ່ຕ່າງໆ
- Bài 38: Cơ thể con người ຮ່າງກາຍຄົນເຮົາ
- Bài 39: Các môn thể thao ກິລາຕ່າງໆ
- Bài 40: Các từ trái nghĩa ບັນດາສັບກົງກັນຂ້າມກັນ
- Bài 41: Các màu sắc ສີທັງຫຼາຍ
- Bài 42: Ký hiệu cần lưu ý ສັນຍະລັກທີ່ຄວນເອົາໃຈໃສ່
- Bài 43: Cân và đo lường ການຊັ່ງຕວງ ແລະ ວັດແທກ
- Bài 44: Các bệnh tật ບັນດາພະຍາດ
- Bài 45: Tai nạn ອຸບັດເຫດ
- Bài 46: Bệnh viện ໂຮງໝໍ
- Bài 47: Lễ hội ງານບຸນ
- Bài 48: Thể dục thể thao: ກິລາກາຍຍະກຳ
- Bài 49: Ngày nghỉ và ngày lễ: ວັນພັກ ແລະ ວັນບຸນ
- Bài 50: Đi du lịch ໄປທ່ອງທ່ຽວ